Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Luyện tập chung (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hằng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Luyện tập chung (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_3_ket_noi_tri_thuc_bai_8_luyen_tap_chung_tiet.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Luyện tập chung (Tiết 1) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hằng
- KhởiKhởi độngđộng TròTrò chơi:chơi: ĐốĐố bạnbạn ? Đố bạn đố bạn Đố gì? Đố gì?
- ? Đáp án: 2 kg Cân chỉ mấy cân
- ? Đáp án: bao gạo Đồ vật nào nặng hơn?
- ? Đáp án: 3 giờ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Thứ 2ngày 26 tháng 9năm 2022 Toán
- TròTrò chơichơi CùngCùng baybay lênlên
- Trạm 1 ChuChuẩẩnn bbịị
- ChuẩnChuẩn bịbị Để có thể bay lên, HS cần chuẩn bị cho mình 1 chiếc khinh khí cầu thật đẹp nhé Bằng cách hãy hoàn thành bài tập sau đây!
- a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn Hổ: 167 kg Gấu trắng bắc cực: 250 kg Báo: 86 kg Sư tử: 155 kg
- THẢO LUẬN NHÓM
- a) Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn là: Báo, Sư tử, Hổ, Gấu trắng Bắc Cực
- Trạm 2 SSẵẵnn sàngsàng
- Đặt tính rồi tính LÀM VÀO VỞ a) 64 + 73 326 + 58 132 + 597 b) 157 - 85 965 - 549 828 - 786
- 64 + 73 326 + 58 132 + 597 64 326 132 73 58 597 137 384 729
- 157 - 85 965 - 549 828 - 786 157 965 828 85 549 786 72 416 42
- Trạm 3 BayBay lênlên nàonào
- LÀM VÀO VỞ Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt : Bài giải Trường Quang Trung: 563 hs Trường Lê Lợi có số học sinh là: Trường Lê Lợi: nhiều hơn 29 hs 563 + 29 = 592 (học sinh) Trường Lê Lợi: ..hs? Đáp số: 592 học sinh
- 4 Số? a) Số hạng 35 46 34? Số hạng 27 29? 18 Tổng 62? 75 52 Số hạngTổng == TổngSố hạng – số + hạngsố hạng còn lại
- 4 Số? a) Số bị trừ 93 81 26? Số trừ 64 47? 23 Hiệu 29? 34 49 SốHiệuSố bị trừ =trừ Số = =Số bị Hiệu trừbị trừ +- SốSố - Hiệu trừtrừ
- 5 Số? 256? 132? 124? 68? 64? 60? 35? 33? 31? 29? 18 17 16 15? 14? 9 9 8 8 7 7 18 17 16