Bài giảng Tiếng Việt 3 (Luyện từ và câu) - Ôn tập về từ: Sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Mai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 (Luyện từ và câu) - Ôn tập về từ: Sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_3_luyen_tu_va_cau_on_tap_ve_tu_su_vat_h.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 3 (Luyện từ và câu) - Ôn tập về từ: Sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Mai
- Thứ 5 ngày 3 tháng 3 năm 2022 Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ TỪ: 1. Sự vật 2. Hoạt động, trạng thái 3. Đặc điểm
- Người Thiên nhiên, thời tiết Con vật Sự vật Cây cối Đồ vật
- 1. Từ chỉ sự vật Con người, bộ phận của con người VD: ông, bà, giáo sư, chân, tay, mắt,..
- 1. Từ chỉ sự vật Con vật, bộ phận của con vật VD: trâu, bò, gà, ., cánh, mỏ, đuôi, .
- 1. Từ chỉ sự vật Cây cối, bộ phận của cây cối VD: táo, mít, xoài, rễ, thân, cành, .
- 1. Từ chỉ sự vật Đồ vật VD: bàn, ghế, xe đạp, đồng hồ, ..
- 1.Từ chỉ sự vật Từ ngữ về thời gian, thời tiết VD: ngày, đêm, nắng, mưa, gió, bão, xuân, hạ, thu, đông, .. Từ ngữ về thiên nhiên VD: đất, nước, biển, thác, suối, mây, trời, ..
- Cho các từ sau, chỉ ra từ chỉ sự vật: Hoa Rì rào Ăn uống Nặng Rừng Mưa Bố mẹ Ngủ Bàn tay
- 1. Cho các từ sau, chỉ ra từ chỉ sự vật: Hoa Rì rào Ăn uống Nặng Rừng Mưa Bố mẹ Ngủ Bàn tay
- 2.Tìm từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau Tay em đánh răng Răng trắng hoa nhài Tay em chải tóc Tóc ngời ánh mai
- Tìm từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau Tay em đánh răng Răng trắng hoa nhài Tay em chải tóc Tóc ngời ánh mai
- 2. Từ chỉ hoạt động, trạng thái HĐ: Chỉ sự vận động của người, vật (hướng ra bên ngoài) VD: đi, đứng, chạy, nhảy, TT: Chỉ trạng thái, sự vận động tự thân của người, vật VD: buồn, vui, yêu ghét, ngủ,
- 3. Tìm các từ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong các câu sau: a) Những chú ngựa lao vun vút trên đường đua tựa như tên bắn. b) Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại rơi mà như nhảy nhót.
- 4. Tìm các từ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong các câu sau: a) Những chú ngựa lao vun vút trên đường đua tựa như tên bắn. b) Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại rơi mà như nhảy nhót.
- 5. Gạch 1 gạch với các từ chỉ hoạt động, gạch 2 với từ trạng thái trong đoạn văn sau: “Một buổi sáng mùa xuân, gà con vui vẻ gọi vịt con ra vườn chơi. Gà con rủ vịt con bắt sâu bọ, côn trùng có hại cho cây cối. Nhờ có mỏ nhọn nên gà con mổ bắt sâu dễ dàng. Nhưng vịt con không có mỏ nhọn nên không thể nào bắt sâu được. Thấy thế gà con vội vàng chạy tới giúp vịt.”
- 5. Xác định các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn sau: “Một buổi sáng mùa xuân, gà con vui vẻ gọi vịt con ra vườn chơi. Gà con rủ vịt con bắt sâu bọ, côn trùng có hại cho cây cối. Nhờ có mỏ nhọn nên gà con mổ bắt sâu dễ dàng. Nhưng vịt con không có mỏ nhọn nên không thể nào bắt sâu được. Thấy thế gà con vộivàng chạy tới giúp vịt.”
- 3. Từ chỉ đặc điểm Chỉ màu sắc : VD: xanh, vàng, đỏ, .. Chỉ hình dáng, kích thước, tính chất: VD: to, nhỏ, dài, . Chỉ mùi vị , cảm giác: VD: chua, thơm, cay, ..nóng, lạnh, Chỉ tính cách: VD: hiền lành, tinh nghịch, tốt bụng,..
- Tìm và viết 5 từ chỉ đặc điểm cho mỗi nhóm sau: a. Chỉ màu sắc: b. Chỉ tính cách : c. Chỉ hình dáng, kích thước, tính d. Chỉ cảm giác: e. Chỉ tính chất:
- 5. Tìm và viết 5 từ chỉ đặc điểm cho mỗi nhóm sau: a. Chỉ màu sắc: xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, . b. Chỉ tính cách: ngoan, hiền, dữ, dũng cảm, thân thiện, . c. Chỉ hình dáng, kích thước, tính chất: ngắn, dài, vuông, tròn, nhỏ nhẹ, . d. Chỉ cảm giác: no, đói, cay, mặn, nóng, lạnh, .. e. Chỉ tính chất: rắn, lỏng, cứng, tốt, xấu, .
- Tìm từ không cùng loại với các từ trong mỗi nhóm dưới đây: a. Trắng tinh, xanh ngắt, đỏ ối, cao vút, hồng tươi b, chăm chỉ, ngoan ngoãn, gọi, hiền lành, dũng cảm c, cao cao, tròn trĩnh, chuyên cần, vuông vắn, mập mạp