Bài giảng Tiếng Anh 3 (Thí điểm) - Unit 6: Stand up (Lesson 1)

pptx 33 trang Minh Khuê 26/12/2024 1820
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh 3 (Thí điểm) - Unit 6: Stand up (Lesson 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_3_thi_diem_unit_6_stand_up_lesson_1.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh 3 (Thí điểm) - Unit 6: Stand up (Lesson 1)

  1. Unit 6 Stand up! Lesson 1
  2. sit down stand up
  3. close your book open your book
  4. be quiet = don’t talk come here
  5. I. Vocabulary - good morning: chào buổi sáng ❖ Các dùng danh xưng đứng trước - please: vui lòng tên riêng trong Tiếng Anh: - sit down: ngồi xuống - Mr: dùng với người đàn ông - stand up: đứng lên - Miss: dùng với người phụ nữ chưa kết hôn - open your book: mở sách ra - Mrs: dùng với người phụ nữ đã kết - close your book: gấp sách lại hôn - come here: đến đây, lại đây - be quiet = don’t talk: giữ trật tự = đừng nói chuyện II.Structure ❖ Các câu lệnh thường gặp trong lớp học Tiếng Anh: +) Stand up, please! (Mời các em đứng lên) +) Sit down, please! (Mời các em ngồi xuống) +) Open your book, please! (Các em hãy mở sách ra) +) Close your book, please! (Các em hãy gấp sách lại) +) Come here, please! (Các em hãy lại đây nào) +) Be quiet, please! = Don’t talk, please! (Hãy giữ trật tự)
  6. a b c d
  7. Open Stand talk Come Close Sit
  8. 1. 2. 3.
  9. Open quiet Close Sit Come Stand
  10. Unit 6 Stand up! Lesson 2
  11. come in go out speak write
  12. question ask
  13. I. Vocabulary - may = can: có thể - come in: đi vào trong - go out: đi ra ngoài - speak: nói - write: viết - ask: hỏi - question: câu hỏi II.Structure ❖ Các câu lệnh thường gặp trong lớp học Tiếng Anh: +) Stand up, please! (Mời các em đứng lên) +) Sit down, please! (Mời các em ngồi xuống) +) Open your book, please! (Các em hãy mở sách ra) +) Close your book, please! (Các em hãy gấp sách lại) +) Come here, please! (Các em hãy lại đây nào) +) Be quiet, please! = Don’t talk, please! (Hãy giữ trật tự)
  14. GAME: WHO WANTS TO A MILIONAIRE
  15. Who's a milionaire? 1. Do/ you/ name/ your/ How/ spell/ ? A.A. How dodo youyou spell spell your your name? name? B. Do you your spell name how? C. Spell your name how you do? D. How you spell name do your?
  16. Who's a milionaire? 2. Close/ book/ your/ please 50:50 A. Close please book your. B. Book close please your. C. Please book close your. D.D. Close Close your your book, book, please. please
  17. Who's a milionaire? 3. am/ Nam/ I/ Hi. 50:50 A. Am Nam I hi B. Nam am hi i C. Hi.C. Hi.I am I am NamNam . D. Hi Nam I am
  18. Who's a milionaire? 4. are/ you/ how/ ? 50:50 A. You are how? B. Are you how? C. How you are? D.D. How How are are you? you?
  19. May I ___ ? Yes, I can. or No, I can’t.
  20. May I ___ ? Yes, I can. or No, I can’t.
  21. 4 1 2 3
  22. come in sit down close my open my book book
  23. Unit 6 Stand up! Lesson 3
  24. come down
  25. Sit talk go out stand up I can I can’t
  26. Good bye! See you later!